VISA ĐI TUNISIA – Liên hệ 036 759 6889

TUNISIA MIỄN VISA CHO CÔNG DÂN QUỐC GIA NÀO?

Tunisia-MIỄN THỊ THỰC ĐI TUNISIA

Công dân các quốc gia và vùng lãnh thổ có tên trong danh sách dưới đây được miễn visa khi nhập cảnh vào  Tunisia, thời hạn lưu trú lên đến 90 ngày. Trong đó, công dân của Canada, Đức, Mỹ có thể  lưu trú lên đến 4 tháng, Bulgaria – 2 tháng và Hy lạp 1 tháng.

Các quốc gia liên minh châu âu trừ Síp Belarus Comoros
Andorra Burkina Faso  Costa Rica
 Angola  Bosnia and Herzegovina  Bờ biển ngà
Antigua and Barbuda  Brazil  Equatorial Guinea
 Argentina  Brunei  Fiji
 Úc  Canada  Gabon
 Bahrain  Cape Verde  Gambia
 Barbados  Chile  Guinea
Guinea Bissau Libya Oman
 Hong Kong  Liechtenstein  Qatar
 Honduras  Macedonia  Nga
 Iceland  Malaysia  Saint Kitts and Nevis
 Nhật Bản  Maldives  Saint Lucia
 Jordan  Mali  San Marino
 Kazakhstan  Mauritania  Saudi Arabia
 Kiribati  Mauritius  Senegal
 Hàn Quốc  Mexico  Serbia
 Kuwait  Moldova  Seychelles
 Monaco  Singapore Vatican City
 Montenegro  Nam Phi Na Uy
 Morocco   Thụy Sỹ Niger
 Namibia  Thổ Nhĩ kỳ Mỹ
 New Zealand  UAE (Các tiểu vương quốc Ả Rập)

Công dân các quốc gia có tên trong danh sách dưới đây được miễn visa khi nhập cảnh vào Tunisia nếu có chứng minh nhân dân + lịch trình của đơn vị tổ chức tour du lịch + xác nhận đặt phòng khách sạn.

Pháp Áo Bỉ
Tây Ban Nha Bồ Đào Nha Đức
Thụy Sỹ Thụy Điển Ý
Hà Lan Luxembourg

Công dân các quốc gia có tên trong danh sách dưới đây nếu mang hộ chiếu ngoại giao hay công vụ sẽ được miễn visa khi nhập cảnh vào Tunisia:

Trung Quốc Pakistan Cuba
Mexico Singapore CH Séc
Ấn Độ Vietnam CH Syria
Ai Cập Thailand Iran
Philippines Nga

Công dân của các quốc gia có tên trong danh sách dưới đây được miễn visa khi nhập cảnh vào Tunisia nếu lịch trình của đơn vị tổ chức tour du lịch + xác nhận đặt phòng khách sạn:

Azerbaijan  Tajikistan Ấn Độ
 China  Turkmenistan Kyrgyzstan
 Georgia Ukraine Uzbekistan

Mọi thông tin chi tiết về thủ tục xin visa đi Tunisia vui lòng liên hệ Vietnam-legal.com để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

VISA ĐI TUNISIA

tunisia

Hồ sơ bao gồm:

1. Hộ chiếu gốc còn hạn ít nhất 6 tháng

2. Bản sao trang đầu của hộ chiếu

3. Bản gốc giấy tờ chứng minh công việc và công văn cử đi công tác cấp bởi công ty hiện tại (dành cho visa công tác, cần cung cấp bảng lương chi tiết)

4. Thư mời (ghi rõ thông tin liên hệ của người mời)  do doanh nghiệp ở Tunisia chuyển đến đại sứ quán.

5. Bản sao đặt phòng khách sạn

6. Bản sao vé máy bay khứ hồi

TỔNG QUAN VỀ ĐẤT NƯỚC TUNISIA

1. Thông tin chung

Tên đầy đủ Cộng hòa Tunisia
Vị trí địa lý Quốc gia Bắc Phi, giáp Địa Trung Hải, Libi, Anjeri
Diện tích Km2 163,610
Tài nguyên thiên nhiên dầu mỏ, kim loại, photphat, muối
Dân số (triệu người) 10.84
Cấu trúc dân số 0-14 tuổi: 23%
15-24 tuổi: 16.5%
25-54 tuổi: 44.7%
55-64 tuổi: 8.1%
Trên 65 tuổi: 7.7%
Tỷ lệ tăng dân số (%) 0.950
Dân tộc Arab 98%, người Châu Âu 1%, Jewish và khác 1%
Thủ đô Tunis
Quốc khánh 7/11/1987
Hệ thống pháp luật dựa trên luật Pháp và luật dân sự
GDP (tỷ USD) 104.4
Tỷ lệ tăng trưởng GDP (%) 2.7
GDP theo đầu người (USD) 9700
GDP theo cấu trúc ngành nông nghiệp: 8.9%
công nghiệp: 29.6%
dịch vụ: 61.5%
Lực lượng lao động (triệu) 4.014
Lực lượng lao động theo lĩnh vực nghề nghiệp nông nghiệp: 18.3%
công nghiệp: 31.9%
dịch vụ: 49.8%
Sản phẩm Nông nghiệp Oliu, dầu oliu, ngũ cốc, cà chua, cam quýt, đường từ củ cải đường, quả chà là, quả hạnh, thịt bò, hàng tiêu dùng hàng ngày
Công nghiệp Dầu, khai khoáng (Phốt phát và quặng sắt), du lịch, dệt may, bít tất, đồ uống
Xuất khẩu (triệu USD) 17870
Mặt hàng xuất khẩu Quần áo, hàng dệt may, hàng thứ cấp, nông sản, hàng máy móc, phốt phát và hóa chất, hydrocacbon, thiết bị điện
Đối tác xuất khẩu Pháp, Italia, Đức, Libya
Nhập khẩu (triệu USD) 23490
Mặt hàng nhập khẩu Hàng dệt may, máy móc và thiết bị, hydrocacbon, hóa chất, thực phẩm
Đối tác nhập khẩu Pháp, Italia, Đức, Trung Quốc, Tây Ban Nha, Nga

Nguồn: CIA 2013